Trục I của HGT lắp 2 ổ đũa côn như nhau (xem hình 1 – tại A và B) có α = 13°; khả năng tải C = 13,3 kN; tải trọng không đổi F$_{at}$ = 2500N ngược chiều trục X; F$_{rA}$ = 4000N; F$_{rB}$ = 6000N; K$_{t}$ = K$_{đ}$ = 1. Tuổi thọ (triệu vòng quay) của các ổ lăn A, B tương ứng là:

Trục I của HGT lắp 2 ổ đũa côn như nhau (xem hình 1 – tại A và B) có α = 13°; khả năng tải C = 13,3 kN; tải trọng không đổi F$_{at}$ = 2500N ngược chiều trục X; F$_{rA}$ = 4000N; F$_{rB}$ = 6000N; K$_{t}$ = K$_{đ}$ = 1. Tuổi thọ (triệu vòng quay) của các ổ lăn A, B tương ứng là:

A. 3,79 và 14,20

B. 54,87 và 3,54

C. 54,87 và 2,56

D. 10,89 và 3,04

Hướng dẫn

Chọn A là đáp án đúng

ổ đũa côn \(\Rightarrow e = 1,5.tg\alpha\)

\({F_s} = 0,83.e.{F_r}\)

\(\begin{array}{l} {F_{aA\sum }} = {F_{sB}} + {F_{at}}\\ {F_{aB\sum }} = {F_{sA}} – {F_{at}} \end{array}\)

\(\begin{array}{l} {F_{aA}} = \max \left\{ {{F_{aA\sum }},{F_{sA}}} \right\}\\ {F_{aB}} = \max \left\{ {{F_{aB\sum }},{F_{sB}}} \right\} \end{array}\)

\(i.{F_a}/V.{F_r} \le e \Rightarrow X = 1,Y = 0\)

\(i.{F_a}/V.{F_r} > e \Rightarrow\) tra bảng \(X = 0,4,Y = 0,4.\cot g(\alpha )\)

\(\begin{array}{l} Q = \left( {X.V.{F_r} + Y.{F_a}} \right).{k_d}.{k_t}\\ C = Q.{L^{1/m}} \Rightarrow L \end{array}\)